Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
51 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794 | Thể dục thể thao | 1 | |
52 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790 | Phòng chống tham nhũng | 1 | |
53 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2.001907 | Phòng chống tham nhũng | 1 | |
54 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797 | Phòng chống tham nhũng | 1 | |
55 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798 | Phòng chống tham nhũng | 1 | |
56 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801 | Xử lý đơn | 1 | |
57 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909 | Tiếp công dân | 1 | |
58 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460 | Giải quyết tố cáo | 1 | |
59 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925 | Giải quyết tố cáo | 1 | |
60 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925 | Giải quyết khiếu nại | 1 | |
61 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944 | Trẻ em | 1 | |
62 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | Trẻ em | 1 | |
63 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947 | Trẻ em | 1 | |
64 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944 | Trẻ em | 1 | |
65 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946 | Trẻ em | 1 | |
66 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 1.002271 | Người có công | 1 | |
67 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.002429 | Người có công | 1 | |
68 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.003351 | Người có công | 1 | |
69 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.002410 | Người có công | 1 | |
70 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 1.002377 | Người có công | 1 | |
71 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1.002363 | Người có công | 1 | |
72 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 1.002252 | Người có công | 1 | |
73 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257 | Người có công | 1 | |
74 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 1.002741 | Người có công | 1 | |
75 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 1.003057 | Người có công | 1 |